| Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Đất Việt xin chân thành cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm đến Dịch vụ Thẩm định giá của Công ty chúng tôi.
| Vietland xin phép được gửi đến Quý khách hàng Bảng giá Dịch vụ Thẩm định giá. Chúng tôi tin tưởng rằng mức phí này là cạnh tranh và phù hợp nhất trên thị trường. Rất mong sẽ được hợp tác với Quý khách hàng.
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ THẨM ĐỊNH GIÁ
***
Phụ lục số 01
Bảng giá Dịch vụ Thẩm định giá Bất động sản
(Phục vụ mục đích Thế chấy vay vốn ngân hàng, xử lý nợ, phát mại tài sản, mua bán)
STT
|
Giá trị BĐS
(tỷ đồng)
|
Phí dịch vụ
(Triệu đồng)
|
1
|
< 5 tỷ
|
4.000.000
|
5 tỷ - 10 tỷ
|
5.000.000
|
10 tỷ - 15 tỷ
|
7.000.000
|
15 – 20 tỷ
|
9.000.000
|
20 – 25 tỷ
|
11.000.000
|
25 – 30 tỷ
|
13.000.000
|
30-35 tỷ
|
15.000.000
|
35 – 40 tỷ
|
20.000.000
|
40 – 45 tỷ
|
25.000.000
|
> 30 tỷ
|
Thỏa thuận
|
Bất động sản áp dụng Bảng giá trên bao gồm: Nhà phố, căn hộ, biệt thự, đất (thổ cư) riêng lẻ trong phố hoặc tại các khu đô thị mới,… thẩm định cho mục đích thế chấp vay vốn Ngân hàng hoặc xử lý nợ.
Các bất động sản ở các tỉnh thành, chi phí đi lại thỏa thuận giữa các bên.
Trong trường hợp khách hàng có phương tiện cho chuyên viên thẩm định đi khảo sát, VIETLAND không thu bất kỳ một khoản phí khảo sát nào.
VIETLAND sẽ cung cấp cho khách hàng 02 (hai) Chứng thư thẩm định giá bằng Tiếng Việt.
Khách hàng yêu cầu thẩm định giá phải là chủ sở hữu hợp pháp hoặc được ủy quyền của chủ sở hữu bất động sản. Bất động sản yêu cầu thẩm định giá phải có giấy tờ hợp pháp, hợp lệ.
Khách hàng yêu cầu thẩm định giá có trách nhiệm hướng dẫn khảo sát hiện trạng bất động sản.
Phụ lục số 02
Bảng giá Dịch vụ Thẩm định giá Động sản
(Phục vụ mục đích mua sắm, đầu thầu mua sắm)
STT
|
Giá trị
(Triệu đồng)
|
Phí dịch vụ
(%)
|
STT
|
Giá trị
(Triệu đồng)
|
Phí dịch vụ
(%)
|
|
Từ
|
Đến
|
|
|
Từ
|
Đến
|
|
1
|
≤
|
50
|
700.000đ
|
25
|
> 1.400
|
1.500
|
0,600
|
2
|
50
|
100
|
1.000.000đ
|
26
|
> 1.500
|
1.600
|
0,590
|
3
|
> 100
|
150
|
1.500.000đ
|
27
|
> 1.600
|
1.700
|
0,580
|
4
|
> 150
|
200
|
1.800.000đ
|
28
|
> 1.700
|
1.800
|
0,570
|
5
|
> 200
|
250
|
2.000.000đ
|
29
|
> 1.800
|
1.900
|
0,560
|
6
|
> 250
|
300
|
2.200.000đ
|
30
|
> 1.900
|
2.000
|
0,550
|
7
|
> 300
|
350
|
2.500.000đ
|
31
|
> 2.000
|
2.100
|
0,540
|
8
|
> 350
|
400
|
0,890
|
32
|
> 2.100
|
2.200
|
0,530
|
9
|
> 400
|
450
|
0,870
|
33
|
> 2.200
|
2.300
|
0,520
|
10
|
> 450
|
500
|
0,850
|
34
|
> 2.300
|
2.400
|
0,510
|
11
|
> 500
|
550
|
0,830
|
35
|
> 2.400
|
2.500
|
0,500
|
12
|
> 550
|
600
|
0,810
|
36
|
> 2.500
|
2.600
|
0,490
|
13
|
> 600
|
650
|
0,790
|
37
|
> 2.600
|
2.700
|
0,480
|
14
|
> 650
|
700
|
0,770
|
38
|
> 2.700
|
2.800
|
0,470
|
15
|
> 700
|
750
|
0,750
|
39
|
> 2.800
|
2.900
|
0,460
|
16
|
> 750
|
800
|
0,730
|
40
|
> 2.900
|
3.000
|
0,450
|
17
|
> 800
|
850
|
0,710
|
41
|
> 3.000
|
3.200
|
0,440
|
18
|
> 850
|
900
|
0,690
|
42
|
> 3.200
|
3.400
|
0,430
|
19
|
> 900
|
950
|
0,670
|
43
|
> 3.400
|
3.600
|
0,420
|
20
|
> 950
|
1.000
|
0,650
|
44
|
> 3.600
|
3.800
|
0,410
|
21
|
> 1.000
|
1.100
|
0,640
|
45
|
> 3.800
|
4.000
|
0,400
|
22
|
> 1.100
|
1.200
|
0,630
|
46
|
> 4.000
|
4.200
|
0,390
|
23
|
> 1.200
|
1.300
|
0,620
|
47
|
> 4.200
|
4.400
|
0,380
|
24
|
> 1.300
|
1.400
|
0,610
|
48
|
> 4.400
|
4.600
|
0,370
|
49
|
> 4.600
|
4.800
|
0,36
|
67
|
> 12.000
|
13.000
|
0,235
|
50
|
> 4.800
|
5.000
|
0,35
|
68
|
> 13.000
|
14.000
|
0,230
|
51
|
> 5.000
|
5.300
|
0,34
|
69
|
> 14.000
|
15.000
|
0,225
|
52
|
> 5.300
|
5.600
|
0,33
|
70
|
> 15.000
|
16.000
|
0,220
|
53
|
> 5.600
|
5.900
|
0,32
|
71
|
> 16.000
|
17.000
|
0,215
|
54
|
> 5.900
|
6.200
|
0,31
|
72
|
> 17.000
|
18.000
|
0,210
|
55
|
> 6.200
|
6.500
|
0,30
|
73
|
> 18.000
|
19.000
|
0,205
|
56
|
> 6.500
|
6.800
|
0,29
|
74
|
> 19.000
|
20.000
|
0,200
|
57
|
> 6.800
|
7.100
|
0,285
|
75
|
> 20.000
|
21.000
|
0,195
|
58
|
> 7.100
|
7.400
|
0,280
|
76
|
> 21.000
|
22.000
|
0,190
|
59
|
> 7.400
|
7.700
|
0,275
|
77
|
> 22.000
|
23.000
|
0,185
|
60
|
> 7.700
|
8.000
|
0,27
|
78
|
> 23.000
|
24.000
|
0,180
|
61
|
> 8.000
|
8.500
|
0,265
|
79
|
> 24.000
|
25.000
|
0,175
|
62
|
> 8.500
|
9.000
|
0,260
|
80
|
> 25.000
|
26.000
|
0,170
|
63
|
> 9.000
|
9.500
|
0,255
|
81
|
> 26.000
|
27.000
|
0,165
|
64
|
> 9.500
|
10.000
|
0,250
|
82
|
> 27.000
|
28.000
|
0,160
|
65
|
> 10.000
|
11.000
|
0,245
|
83
|
> 28.000
|
29.000
|
0,155
|
66
|
> 11.000
|
12.000
|
0,240
|
84
|
> 29.000
|
30.000
|
0,150
|
|
|
|
|
85
|
≥ 30.000
|
|
Thỏa thuận
|
Đối tượng áp dụng Bảng giá trên bao gồm: Máy móc, thiết bị, đồ dùng văn phòng, văn phòng phẩm, in ấn tài liệu … Bảng giá thẩm định phục vụ cho mục đích mua sắm, đấu thầu mua sắm.
VIETLAND sẽ cung cấp cho khách hàng 2 (hai) Chứng thư thẩm định giá bằng Tiếng Việt.
Phụ lục số 03
Bảng giá Dịch vụ Thẩm định giá Nhà xưởng, Máy móc Thiết bị
(Phục vụ mục đích
Thế chấy vay vốn ngân hàng, xử lý nợ, mua bán, mua sắm, đấu thầu mua sắm)
STT
|
Giá trị
(Triệu
đồng)
|
Phí
dịch vụ
(đồng)
|
|
Từ
|
Đến
|
|
1
|
≤
|
5.000
|
10.000.000
|
2
|
> 5.000
|
10.000
|
15.000.000
|
3
|
> 10.000
|
20.000
|
25.000.000
|
4
|
>
20.000
|
30.000
|
30.000.000
|
5
|
> 30.000
|
40.000
|
35.000.000
|
6
|
>
40.000
|
50.000
|
45.000.000
|
7
|
>
50.000
|
100.000
|
45.000.000 – 60.000.000
|
8
|
>
100.000
|
200.000
|
60.000.000 – 100.000.000
|
9
|
>
200.000
|
500.000
|
100.000.000 – 300.000.000
|
10
|
≥
500.000
|
|
Thỏa thuận
|
Đối tượng áp dụng Bảng giá Dịch vụ Thẩm định giá trên bao gồm: Nhà xưởng, đất thuê
của doanh nghiệp, nhà máy, xí nghiệp.
Bảng phí có thể thay đổi tùy theo tính chất phức tạp của
công việc.
Khách hàng yêu cầu thẩm định giá phải là chủ sở hữu hợp pháp
hoặc được ủy quyền của chủ sở hữu tài sản. Tài sản yêu cầu thẩm định giá phải
có giấy tờ hợp pháp, hợp lệ.
Khách hàng tạm ứng trước tối thiểu 50% phí dịch vụ thẩm định
giá khi ký hợp đồng. Thanh toán nốt số tiền còn lại khi nhận Chứng thư thẩm định
giá.
VIETLAND sẽ cung cấp cho khách hàng 2 (hai) chứng thư thẩm định
giá bằng tiếng Việt.